Thứ Hai, 22 tháng 1, 2018

Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu

Sau đây, Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ giới thiệu thêm từ vựng tiếng Hàn về tình yêu để giúp chúng ta thuận tiện trong giao tiếp nhé!

Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu 
01. 애인:người yêu
02. 애인과 헤어지다: chia tay người yêu
03. 질투하다: ghen tuông
04. 강짜를 부리다: ghen
05. 화내다 / 성내다: giận hờn
06. 설레다: rung động, xao xuyến
07. 키스: hôn, nụ hôn
08. 뽀뽀: hôn, hôn vào má
09. 입술을 맞추다:.hôn môi
10. 여자와 키스하다: hôn phụ nữ
11. 손에 입 맞추다: hôn vào tay
12. 약혼하다 : đính hôn

13. 청혼하다.:.cầu hôn
14. 이혼하다:ly hôn
15. 청혼을 거절하다: từ chối cầu hôn
16. 프로포즈하다: .cầu hôn, ngỏ lời
17. 미혼: chưa lập gia đình
18. 동거: sống chung, ở chung
19. 혼전동거: sống chung trước hôn nhân
20. 결혼 전동거: sống chung với nhau trước khi cưới
21. 연애상대: đối tượng yêu
22. 자유연애: tự do yêu đương
23. 연애편지: thư tình
24. 독신남: trai tân
25. 숫총각: chàng trai tân
26. 총각: .trai tân, nam chưa vợ
27. 독신녀: gái tân
28. 색싯감:con dâu tương lai
29. 사윗감: chàng rể tương lai
30. 노총각: người đàn ông ế, người đàn ông già không lấy được vợ
31. 노처녀: người phụ nữ ế, người đàn bà già không lấy được chồng
32.사랑 / 애정: tình yêu
33.인연: nhân duyên.
34.연연을 맺다: kết duyên.
35.인연을 맺다: kết nhân duyên
36.인연이 깊다: nhân duyên sâu nặng.
37. 전생의 인연: nhân duyên kiếp trước.
38. 인연을 끊다:. cắt đứt nhân duyên.
39. 운명: vận mệnh.
40.선보다: xem mặt.
41 데이트하다: hẹn hò
42. 치근거리다: tán tỉnh, ghẹo, tiếp cận .
43. 반하다.:phải lòng nhau, quý nhau, bị hấp dẫn
44. 서로 반하다:.yêu nhau, phải lòng nhau.
45. 여자에게 반하다:phải lòng phụ nữ.
46. 남자에게 반하다: phải lòng đàn ông.
47. 한 눈에 반하다: phải lòng từ cái nhìn đầu tiên.
48. 사랑을 속삭이다: tâm tình, thủ thỉ.
49. 발렌타인데이: ngày lễ tình yêu, ngày Valentine.
50. 첫사랑: mối tình đầu
51. 끝사랑: tình cuối
52. 옛사랑: mối tình xưa, người yêu cũ.
53. 참사랑: mối tình trong trắng, mối tình chân thật.
54. 짝사랑 / 외사랑: .yêu đơn phương
55. 삼각관계: quan hệ ba phía , mối tình tay ba.
56. 삼각연애: tình yêu tay ba.
57. 양다리를 걸치다: bắt cá hai tay.
58. 양다리 걸치는 사람: người bắt cá hai tay.
59. 거짓 사랑: lừa tình.
60. 상사병: bệnh tương tư.
61. 사랑하다: yêu.
62. 남녀간의 애정: tình yêu nam nữ.
63. 부부의 사랑: tình yêu chồng vợ.
64. 변치않는 사랑: tình yêu không thay đổi.
65. 사랑없는 결혼: hôn nhân không có tình yêu.
66. 사랑에 보답하다: báo đáp tình yêu
67. 사랑에 빠지다: chìm đắm,đam mê ái tình
68. 사랑을 받다: chấp nhận tình yêu
69. 사랑을 잃다.: mất tình yêu
70. 사랑을 바치다: cống hiến tình yêu
71. 사랑에 눈멀다: mù quáng vì yêu
72. 사랑을 고백하다: thổ lộ tình yêu
73. 사랑이 깨지다: tình yêu tan vỡ
74. 사랑싸움: yêu nhau mà cãi nhau, cãi nhau của những người yêu nhau.
75. 사랑의 보금자리: tổ ấm uyên ương
76. 영원한 사랑을 맹세하다: Nguyện yêu mãi mãi
77. 진실한 사랑: mối tình chung thủy
78. 격렬한 사랑: tình yêu mãnh liệt
79. 어려운 사랑: tình duyên trắc trở
80. 불의의 사랑: mối tình bất chính
81. 덧없는 사랑: mối tình ngắn ngủi
82. 불타는 사랑: mối tình cháy bỏng
83. 순결한 사랑: một mối tình trong trắng
84. 사랑의 증표:bằng chứng của tình yêu
85. 진정한 사랑: tình yêu chân chính
86. 낭만적인 사랑: một tình yêu lãng mạn
87. 몰래 사랑하다: yêu thầm
88. 사랑이 깨지다: tình yêu tan vỡ
89. 죽도록 사랑하다: yêu đến chết
90. 이루어지지 않은 사랑: mối tình dở dang
91. 사랑의 힘: mãnh lực tình yêu
92. 한결같이 사랑하다: yêu chung thủy, yêu trước sau như một

Trên đây Trung tâm tiếng hàn SOFL đã giới thiệu thêm một số Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu , chúc các bạn học thật tốt nhé!

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: 
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét