Thứ Bảy, 20 tháng 1, 2018

Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

Cũng giống như ở Việt Nam, thời tiết Hàn Quốc cũng được chia làm 4 mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông,sau đây Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn một số từ vựng tiếng Hàn về thời tiết để chúng mình học tập tốt hơn nhé!

1.Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết, khí hậu

01. 비오다 —- Trời mưa
02: 무지개 —- Cầu vồng
03 : 눈 —- Tuyết
04 : 눈내리다 —- Tuyết rơi
05 : 폭설:—-  Bão tuyết
06 : 구름 —- Mây
07 : 먹구름:—-  Mây đen
08 : 천둥 —- Sấm
09 : 홍수 —- Lũ lụt
10 : 햇빚 —- Ánh sáng mặt trời
11 : 젖은 —- Ẩm ướt
12 : 우기:—- Mùa mưa
13 : 장마철: —- Mùa mưa
14 : 빗방올—-  Hạt mưa
15 : 폭우—Mưa to
16 : 이슬비 —-Mưa bay(phùn)
17 : 스콜 —- Mưa ngâu
18 : 소나기 —- Mưa rào
19 : 빗물—-  Nước mưa
20 : 시원하다 —- Mát mẻ
21 : 눅눅하다:—- Ẩm ướt
22 : 달: —- Mặt trăng
23 : 번개:—-  Chớp
24 : 별(스타): —- Sao,ngôi sao.
25 : 습기:—-  Độ ẩm
26 : 일식: —- Nhật thực
27 : 원식:—- Nguyệt thực
28 : 지진:—-  Động đất
29 : 창공(하늘)—- bầu trời.
30 : 천재: —- Thiên tai.
31 : 천둥: —- Sấm
32 : 태양(해):—-  Mặt trời
33 : 태풍:—-  Bão
34 : 폭우: —- Mưa to
35 : 푹풍: —- Cơn lốc

2 . Một số câu hội thoại liên quan.
Học từ vựng thông qua hình ảnh giúp chúng mình nhớ lâu hơn

A : 오늘은 날씨가 어떻습니까? Hôm nay thời tiết thế nào?
B : 날씨가 좋습니다. Thời tiết tốt
A : 덥습니까? Có nóng không?
B : 아니오, 덥지 않습니다. Không, không nóng
A : 춥습니까? Có lạnh không?
B : 아니오, 춥지 않습니다. 오늘은 따뜻합니다.
Không, không lạnh. Hôm nay trời ấm áp

Trên đây , Trung tâm tiếng Hàn SOFL giới thiệu đến các bạn một số Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết , chúc bạn học thật tốt nha!

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: 
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét