1.Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết, khí hậu
Xem thêm cách nhớ từ vựng tiếng Hàn
01. 비오다 —- Trời mưa
02: 무지개 —- Cầu vồng
03 : 눈 —- Tuyết
04 : 눈내리다 —- Tuyết rơi
05 : 폭설:—- Bão tuyết
06 : 구름 —- Mây
07 : 먹구름:—- Mây đen
08 : 천둥 —- Sấm
09 : 홍수 —- Lũ lụt
10 : 햇빚 —- Ánh sáng mặt trời
11 : 젖은 —- Ẩm ướt
12 : 우기:—- Mùa mưa
13 : 장마철: —- Mùa mưa
14 : 빗방올—- Hạt mưa
15 : 폭우—Mưa to
16 : 이슬비 —-Mưa bay(phùn)
17 : 스콜 —- Mưa ngâu
18 : 소나기 —- Mưa rào
19 : 빗물—- Nước mưa
20 : 시원하다 —- Mát mẻ
21 : 눅눅하다:—- Ẩm ướt
22 : 달: —- Mặt trăng
23 : 번개:—- Chớp
24 : 별(스타): —- Sao,ngôi sao.
25 : 습기:—- Độ ẩm
26 : 일식: —- Nhật thực
27 : 원식:—- Nguyệt thực
28 : 지진:—- Động đất
29 : 창공(하늘)—- bầu trời.
30 : 천재: —- Thiên tai.
31 : 천둥: —- Sấm
32 : 태양(해):—- Mặt trời
33 : 태풍:—- Bão
34 : 폭우: —- Mưa to
35 : 푹풍: —- Cơn lốc
2 . Một số câu hội thoại liên quan.
Học từ vựng thông qua hình ảnh giúp chúng mình nhớ lâu hơn
A : 오늘은 날씨가 어떻습니까? Hôm nay thời tiết thế nào?
B : 날씨가 좋습니다. Thời tiết tốt
A : 덥습니까? Có nóng không?
B : 아니오, 덥지 않습니다. Không, không nóng
A : 춥습니까? Có lạnh không?
B : 아니오, 춥지 않습니다. 오늘은 따뜻합니다.
Không, không lạnh. Hôm nay trời ấm áp
Trên đây , Trung tâm tiếng Hàn SOFL giới thiệu đến các bạn một số Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết , chúc bạn học thật tốt nha!
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét